Ô tô đo sóng lưu động MERCEDES – BENZ
Liên hệ
TT |
THÔNG SỐ |
Ô TÔ THIẾT KẾ |
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô đo sóng lưu động |
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
MERCEDES – BENZ SPRINTER 311CDI |
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2
|
2 |
Thông số về kích thước |
|
2.1 |
Kích thước bao : DxRxC (mm) |
5900x1933x3350 |
2.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3550 |
2.3 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
1652/1646 |
2.4 |
Chiều dài đầu xe / đuôi xe (mm) |
939/1411 |
2.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
189 |
2.6 |
Góc thoát trước / sau (độ) |
210/190 |
3 |
Thông số về trọng lượng |
|
3.1 |
Trọng lượng bản thân (kG) |
3205 |
3.2 |
Tải trọng (kG) |
50(thiết bị mang theo) |
3.3 |
Số người cho phép chở (người) |
03(195 kG) |
3.4 |
Trọng lượng toàn bộ (kG) |
3450 |
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
147 |
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
45,7 |
4.5 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
6,08 |
5 |
Động cơ |
|
5.1 |
Kiểu loại |
OM611 DE22LA |
5.2 |
Loại nhiên liệu , số kỳ , số xi lanh , cách bố trí xi lanh , phương thức làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
2148 |
5.4 |
Tỉ số nén |
18 |
5.5 |
Đường kính xi lanh x Hành trình pittông |
88 x 88.3 |
5.6 |
Công suất cực đại (kW/v/ph) |
80/3800 |
5.7 |
Mô men xoắn cực đại(Nm/v/ph) |
270/14 00 ¸ 2400 |
5.8 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước xe |
6 |
Hệ thống truyền lực |
|
6.1 |
Li hợp |
01 đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
6.2 |
Hộp số chính |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
6.2.1 |
Tỉ số truyền hộp số(ihi)
|
ih1 = 5,05; ih2 = 2,6 ih3 = 1,52; ih4 = 1; ih5 = 0,78; il = 4,78 |
6.3 |
Trục các đăng (trục truyền động) |
Loại hai trục, có ổ đỡ trung gian |
6.4 |
Cầu xe |
Cầu sau chủ động : i0=4,375 |
6.5 |
Vành bánh xe và lốp trên từng trục |
Trục 1: Đơn 225/70R15C Trục 2: Đơn 225/70R15C |
7 |
Hệ thống treo trước / sau : -Treo trước : độc lập, lò xo trụ + Giảm chấn : ống thủy lực -Treo sau : Phụ thuộc, nhíp nửa e líp + Giảm chấn : ống thủy lực |
|
8 |
Hệ thống phanh trước /sau : - Phanh công chính : Đĩa/ Đĩa + Dẫn động thủy lực, trợ lực chân không - Phanh dừng :Tác động lên bánh sau + Dẫn động : Cơ khí |
|
9 |
Hệ thống điện : - Điện áp định mức : 12 V - Ắc quy : 12V / 100Ah - Máy phát : 14V / 200A - Khởi động : 12 V |
|
10 |
Hệ thống lái : - Kiểu loại : Bánh răng thanh răng - Dẫn động cơ cấu lái : Cơ khí , có trợ lực thủy lực - Độ chụm bánh trước : 00±9’ - Góc nghiêng ngoài bánh trước : 00±45’ - Góc nghiêng trong mặt phẳng dọc/ngang của trụ lái : 00±30’ |
|
11 |
Ca bin : Gắn liền thùng hàng |