MỤC LỤC VĂN BẢN

*

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM ——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————

Số: 02/2017/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦACÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊABÀN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiếtkiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm,chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nướcngày 25 tháng 06 năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

Đang xem: định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô tải

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm viđiều chỉnh, đối tượng áp dụng:

2. Quy định này áp dụng đối với cáccơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng xe ôtô phục vụ công tác có sử dụng kinh phíngân sách Nhà nước.

Điều 2. Định mứctiêu hao nhiên liệu:

1. Định mức tiêu hao nhiên liệu đối vớixe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngânsách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tạiQuyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởngcác cơ quan, đơn vị, tổ chức căn cứ số km thực tế của xe ôtô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối vớitừng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị, bảo đảm hiệuquả, tiết kiệm và không vượt quá định mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.

3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tạiQuyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiếtbị phụ tải đi kèm như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tố ảnh hưởng; quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố,thị trấn, hoạt động trên đường ngắn, cầu tạm;

4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tạiQuyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyếttoán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, tổ chức,đơn vị.

5. Đối với các loại xe ôtô chưa quy địnhđịnh mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vịlập danh sách chủng loại xe ôtô gửi Sở Giao thông vận tải phối hợp với các cơquan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định bổ sung.

6. Một số nội dung khi áp dụng định mức.

– Đối với xe số tự động thì (x) nhânthêm 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.

Xem thêm:

– Đối với xe ô tô đưa đón Lãnh đạothuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc;ô tô chuyên dùng, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe phòngchống bão lũ, hoạt động trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đikhảo sát, đường trơn, lầy, đèo dốc…thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thểtăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểuquy định trên.

– Đối với các loại xe mới khi đưa vàosử dụng, hoặc những xe chưa có trong danh mục định mức thì được áp dụng theotiêu chí kỹ thuật như số chỗ ngồi, công suất động cơ, dung tích xi lanh thì đượcáp dụng theo định mức tiêu hao nhiên liệu của các loại xe tương đương trong quyđịnh này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lựcthi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số21/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việcban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồnngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp vớiSở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy bannhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhândân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.

Xem thêm: Mua Bán Xe Tải Cũ Giá Rẻ, Mới Giá Tốt Uy Tín, Bán Xe Tải Cũ

Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo); – Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp; – TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (để b/cáo); – Đoàn ĐBQH tỉnh; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – VPUB: LĐVP, các CV liên quan; – Phòng Công báo – Tin học; – Website Hà Nam; – Lưu: VT, KT. H/QD 01/2017

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Đông

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬDỤNG XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM(Kèm theo Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)

A. Mức tiêu hao nhiên liệu cho cácloại xe ô tô

STT

Loại xe, nhãn hiệu

Loại nhiên liệu sử dụng

Dung tích xi lanh (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100km)

Xe hoạt động đến 90.000km

Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000km

Xe hoạt động trên 180.000km

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

TOYOTA

1

Vios

Xăng

1497

8.9

9.4

10.0

2

Corolla Altis 1.8

Xăng

1794

9.8

10.4

11.1

3

Corolla Altis 2.0

Xăng

1997

10.4

3

11.7

4

Camry 2.0

Xăng

1998

11.0

11.7

12.4

5

Camry 2.4

Xăng

2362

11.7

12.5

13.3

6

Camry 2.5

Xăng

2494

11.7

12.5

13.3

7

Innova

Xăng

1998

13.7

14.6

15.5

8

Fortuner

Xăng

2694

18.6

19.8

21.1

9

Land Cruiser Pradogx

Xăng

2694

16.8

17.9

19.0

10

Camry 2.2

Xăng

2164

11.3

12.0

12.8

11

Corolla

Xăng

1587

9.2

9.8

10.4

12

Corolla

Xăng

1987

10.4

11.0

11.7

13

Corona

Xăng

1998

10.4

11.0

11.7

14

Crown Supersaloon30

Xăng

2997

13.5

14.4

15.3

15

Zace GL

Xăng

1781

12.9

13.8

14.6

16

Cressida

Xăng

2367

13.5

14.4

15.3

17

Hiace

Xăng

1998

13.5

14.4

15.3

18

Hiace RZH

Xăng

2438

15.6

16.6

17.7

19

Hiace

Xăng

2694

17.4

18.6

19.7

20

Coaster 30 chỗ

Xăng

2694

20.3

21.6

23.0

21

Hilux

Xăng

2694

13.8

14.7

15.6

22

Jemdkuck327ct

Xăng

2694

13.8

14.7

15.6

23

Land Cruiser

Xăng

4477

20.3

21.6

23.0

24

Land Cruiser

Diesel

4164

16.5

17.6

18.7

25

Fortuner

Diesel

2494

11.7

12.5

13.3

26

Hiace

Diesel

2494

11.7

12.5

13.3

27

HiluxG

Diesel

2982

13.5

14.4

15.3

II

MAZDA

1

Mazda 3

Xăng

1496

10.2

10.9

11.6

2

Mazda 6

Xăng

1998

9.9

10.6

11.2

3

Mazda 6

Xăng

2488

11.6

12.3

13.1

4

Mazda CX-5

Xăng

1998

11.1

11.8

12.6

5

Mazda B2200

Xăng

2184

12.8

13.6

14.5

6

Mazda E2000

Xăng

1998

12.0

12.8

13.6

7

Mazda 626

Xăng

1998

11.6

12.3

13.1

III

NISSAN

1

Sunny

Xăng

1498

9.8

10.4

11.1

2

X-Trail

Xăng

1997

11.7

12.5

13.3

3

Bluebirdss

Xăng

1998

11.7

12.5

13.3

4

Stanzaxe

Xăng

2389

13.5

14.4

15.3

5

Terrno

Xăng

2389

13.5

14.4

15.3

6

Patrol 4WD

Xăng

4169

20.3

21.6

23.0

7

Urvan

Xăng

1998

12.8

13.6

14.5

IV

MITSUBISHI

1

Pajero

Xăng

2972

20.6

22.0

23.4

2

Outlander

Xăng

1998

11.7

12.5

13.3

3

Lancer

Xăng

1584

10.2

10.9

11.6

4

Jolie

Xăng

1997

13.5

14.4

15.3

5

L300

Xăng

1997

13.5

14.4

15.3

6

Delica

Xăng

2350

15.5

16.5

17.5

7

Pajero

Xăng

2351

15.5

16.5

17.5

8

Grandis

Xăng

2378

15.5

16.5

17.5

9

Triton GLS, GLX; Pajero

Diesel

2477

11.7

12.5

13.3

10

Pajero

Diesel

3200

14.7

15.7

16.7

11

Canterttfe645e

Diesel

3567

15.8

16.8

17.9

V

ISUZU

Trooper

Xăng

3165

17.3

18.4

19.6

2

Hi-Lander

Diesel

2499

11.7

12.5

13.3

3

D-Max

Diesel

2999

13.5

14.4

15.3

VI

HONDA

1

Civic

Xăng

1799

10.1

10.7

11.4

2

Civic

Xăng

1998

11.3

12.0

12.8

VII

HUYNDAI

1

Accent Blue

Xăng

1368

10.8

11.5

12.2

2

Avante

Xăng

1591

10.9

11.6

12.3

3

Santafe

Diesel

2199

11.7

12.5

13.3

4

Avanehd

Xăng

1591

10.9

11.6

12.3

5

H-1; Cứu thương

Xăng

2359

14.4

15.4

16.3

6

Grandstarexh 1; Chở tiền

Xăng

2359

14.4

15.4

16.3

7

Grandstarexvx

Diesel

2497

12.0

12.8

13.6

8

Grace

Diesel

2607

12.6

13.4

14.3

9

County

Diesel

3568

17.3

18.4

19.6

10

County

Diesel

3907

19.2

20.5

21.8

VIII

DAEWOO

1

Lacetti

Xăng

1598

10.2

10.9

11.6

2

Nubira

Xăng

1598

10.2

10.9

11.6

3

Lacetti

Xăng

1799

11.4

12.2

12.9

4

Leganza

Xăng

1998

12.8

13.6

14.5

IX

FORD

1

Focus

Xăng

1798

10.2

10.9

11.6

2

Focus

Xăng

1999

11.6

12.3

13.1

3

Everest

Diesel

2499

10.8

11.5

12.2

4

Everest

Diesel

2499

10.8

11.5

12.2

5

Escape

Xăng

2261

13.8

14.7

15.6

6

Escape

Xăng

2967

15.0

16.0

17.0

7

Ranger

Xăng

2606

14.7

15.7

16.7

8

Laser

Xăng

1598

10.2

10.9

11.6

9

Laser

Xăng

1840

11.4

12.2

12.9

10

Transit

Xăng

2000

14.3

15.2

16.2

11

Transit

Diesel

2402

13.5

14.4

15.3

12

Ranger

Diesel

2499

12.0

12.8

13.6

13

Uw8512

Diesel

2499

12.0

12.8

13.6

X

UAZ

1

Uaz

Xăng

2.445

16.5

17.6

18.7

XI

SUZUKI

1

Vitarse416

Xăng

1590

9.0

9.6

10.2

XII

COUNTY HM

1

K29KTCLD

Diesel

3907

19.5

20.8

22.1

(Cân lưu động)

Diesel

3907

19.5

20.8

22.1

2

Ngthk29dd

XIII

BAHAI

1

TOCT2002

Xăng

2438

15.0

16.0

17.0

XIV

VINAXUKI

1

CC1021LSR

Xăng

2237

14.3

15.2

16.2

XV

SUBAU

1

LEGACY

Xăng

1994

12.0

12.8

13.6

XVI

Chevrolet

1

Orlando

Xăng

1796

12.3

13.1

13.9

2

Cruze

Xăng

1796

12.3

13.1

13.9

XVIII

Daihatsu

1

Citivan

Xăng

1589

10.2

10.9

11.6

B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠBÔI TRƠN

Số lượng, km vậnhành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sảnxuất.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *