Trường đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2020. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
Đang xem: đại học thủy lợi điểm chuẩn 2020
Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021
Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội
Trường đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2020. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bên dưới.
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THTP 2020 – Đại học thủy lợi
Tên Ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Công nghệ thông tin | 22,75 | ≥ 8,20 | ≤4 |
Kỹ thuật phần mềm | |||
Hệ thống thông tin | |||
Kỹ thuật ô tô | 21,15 | ≥ 6,60 | ≤ 3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18,50 | ≥ 7,40 | ≤ 1 |
Kỹ thuật điện | 16,00 | ≥ 7,00 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cơ khí | 16,25 | ≥ 7,00 | ≤ 1 |
Công nghệ chế tạo máy | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,10 | ≥ 8,40 | ≤ 1 |
Quản lý xây dựng | 16,05 | ≥ 5,20 | ≤ 9 |
Quản trị kinh doanh | 22,05 | ≥ 8,20 | ≤ 6 |
Kế toán | 21,70 | ≥ 7,80 | ≤ 3 |
Kinh tế | 21,05 | ≥ 7,20 | ≤ 2 |
Kỹ thuật cây dựng công trình thủy | 15,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 15,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15,25 | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15,45 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15,10 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,10 | ||
Thủy văn học | 16,10 | ||
Kỹ thuật môi trường | 15,10 | ||
Kỹ thuật hóa học | 16,00 | ||
Công nghệ sinh học | 18,50 | ||
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh | |||
CTTT ngành kỹ thuật xây dựng | 15,15 | ||
CTTT ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18,50 |
Điểm chuẩn xét học bạ – Đại học thủy lợi 2020
Tên Ngành | Điểm Chuẩn | Tiêu Chí Phụ |
Cơ Sở Chính Tại Hà Nội Mã Trường TLA | ||
Kỹ thuật xây dựng | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18,25 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18,45 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 18,43 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18,50 | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18,50 | |
Thủy văn học | 18,25 | |
Kỹ thuật môi trường | 18,25 | |
Kỹ thuật hóa học | 18 | |
Công nghệ sinh học | 18,25 | |
Nhóm ngành công nghệ thông tin | 23,60 | 7,85 |
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí | 18,15 | |
Kỹ thuật oto | 22,27 | 7,53 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | |
Kỹ thuật điện | 18,12 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,53 | |
Quản lý xây dựng | 20,38 | |
Kinh tế | 22,73 | |
Quản trị kinh doanh | 23,57 | 7,77 |
Kế toán | 23,03 | 8,1 |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18,50 | |
Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tại nguyên nước | 18,50 | |
Cơ Sở Phố Hiến Mã Trường PLA, Mã Ngành PHA | ||
Công nghệ thông tin | 18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16 | |
Phân Hiệu Đại Học Thủy Lợi Mã Trường TLS | ||
Kỹ thuật xây dựng | 16,22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16,17 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16,57 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 16,15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16,25 | |
Công nghệ thông tin | 16,18 | |
Quản trị kinh doanh | 17 | |
Kế toán | 16,25 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC THỦY LỢI 2019
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi
Trường đại học Thủy Lợi có tất cả 3700 chỉ tiêu cho các cơ sở. Trong đó ở cơ sở Hà Nội nhà trường tuyển sinh 2820 chỉ tiêu, với riêng ngành Công nghệ thông tin chiếm 340 chỉ tiêu. Tại cơ sở Hà Nội, có 60 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh còn lại 2760 chỉ tiêu sẽ đào tạo bằng Tiếng Việt.
Trường đại học thủy lợi tuyển sinhvới hai phương thức:
+ Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH : những thí sinh có kết quả học tập trung bình tại THPT 3 năm đạt 5,5 điểm và có hạnh kiểm khá trở lên.
Xem thêm: Nhan Sắc Hoài Sa Trước Khi Chuyển Giới, Hoài Sa Lên Đường Thi Hoa Hậu Chuyển Giới
+ Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07, D01 |
17.95 |
Kế toán |
A00, A01, D07, D01 |
17.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D07, D01 |
17.4 |
Kinh tế |
A00, A01, D07, D01 |
16.95 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D07, D01 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D07, D01 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, D07, D01 |
15.6 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D07, D01 |
15.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D07, D01 |
15.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Thuỷ văn học |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỷ thuật cắp thoát nước |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỷ thuật xây dựng công trình biển |
A00, A01, D07, D01 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
A00, A01, D07, D01 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
14 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, DO8 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ) |
A00, A01, D07, D01 |
14 |
Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Các thí sinh trúng tuyển đại học Thủy Lợi có thể nộp hồ sơ theo hai cách sau:
+ Nộp trực tiếp:Hội trường T35 – Trường Đại học Thủy Lợi – Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội (sáng từ 08h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 16h30).
Xem thêm: Địa Điểm Bắn Pháo Hoa 2016 Trên Cả Nước Thời Khắc Giao Thừa, Địa Điểm Bắn Pháo Hoa 30/4
Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học, Trường Đại học Thủy Lợi , Số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.(thời gian tính theo dấu bưu điện; Không muộn hơn 17:00 ngày 12/8)
Trong thời gian trên nếu thí sinh không xác định nhập học nhà trường sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển coi như thí sinh đó từ chối nhập học.