A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và của truownfh.

Đang xem: đại học nguyễn tất thành tuyển sinh

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển kết quả học bạ:

Phiếu đăng ký xét tuyển;Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);Học bạ THPT (bản sao);Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM:

Phiếu đăng ký xét tuyển;Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 201 của ĐHQG-HCMBằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm: Loại Dầu Nhớt Nào Tốt Nhất Cho Xe Máy Lợi Xăng, Cẩm Nang Sử Dụng Dầu Nhớt Cho Các Dòng Xe Máy

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp môn.Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT.Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM.Phương thức 4: Thi tuyển đầu vào do trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức.Phương thức 5: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.

– Phương thức 2: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí:

Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 học kỳ của mỗi năm học)Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

– Riêng với các ngành sức khỏe, Trường áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm: Hướng Dẫn Về Định Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Trên Các Loại Xe Ô Tô

6. Học phí

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Y khoa

7720101 B00

Y học dự phòng

7720110 B00

Dược học

7720201 A00, A01, B00, D07

Điều dưỡng

7720301 A00, A01, B00, D07

Kỹ thuật y sinh

7520212 A00, A01, A02, B00

Vật lý y khoa

7520403 A00, A01, A02, B00

Công nghệ sinh học

7420201 A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601 A00, B00, D07, D08

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401 A00, A01, B00, D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 A00, A01, B00, D07

Quan hệ công chúng

7320108 A01, C00, D01, D14

Tâm lý học

7310401 B00, C00, D01, D14

Kỹ thuật xây dựng

7580201 A00, A01, D01, D07

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, D01, D07

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật phần mềm

7480102 A00, A01, D01, D07

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118 A00, A01, D01, D07

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D07

Tài chính – ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D07

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D07

Quản trị nhân lực

7340404 A00, A01, D01, D07

Luật kinh tế

7380107 A00, A01, D01, D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605 A00, A01, D01, D07

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, D01, D07

Marketing

7340115 A00, A01, D01, D07

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00, A01, D01, D07

Quan hệ quốc tế

7310206 A01, D01, D14, D15

Quản trị khách sạn

7810201 A00, A01, C00, D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202 A00, A01, C00, D01

Ngôn ngữ Anh

7220201 C00, D01, D14, D15

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101 C00, D01, D14, D15

Du lịch

7810101 C00, D01, D14, D15

Truyền thông đa phương tiện

7320104 C00, D01, D14, D15

Việt Nam học

7310630 C00, D01, D14, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D14, D15

Đông phương học

7310608 C00, D01, D14, D15

Thiết kế đồ họa

7210403 V00, V01, H00, H01

Kiến trúc

7580101 V00, V01, H00, H01

Thiết kế nội thất

7580108 V00, V01, H00, H01

Thanh nhạc

7210205 N01

Piano

7210208 N00

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

7210234 N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm)

Quay phim

7210236 N05(Năng khiếu: xem phim và bình luận)

Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình

7210235 N05(Năng khiếu: xem phim và bình luận)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Y khoa

20

18

23

24

Y học dự phòng

17

18

18

19

Dược học

16

18

20

21

Điều dưỡng

15

18

18

19

Công nghệ sinh học

15

18

15

15

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

18

15

15

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

15

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

18

15

15

Quan hệ công chúng

15

15

Tâm lý học

15

15

Công nghệ thông tin

15

18

15

15

Thiết kế nội thất

15

18

17,5

15

Kiến trúc

15

18

15

15

Kỹ thuật điện – điện tử

15

18

15

15

Kỹ thuật xây dựng

15

18

15

15

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

18

15

15

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

15.5

18

17

17

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

18

15

15

Kỹ thuật Y sinh

15

18

15

15

Vật lý Y khoa

15

18

15,5

15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

Kế toán

15

18

15

15

Tài chính – Ngân hàng

15

18

15

15

Quản trị Kinh doanh

15

18

16

16

Quản trị nhân lực

15

18

15

15

Luật kinh tế

15

18

15

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

Thương mại điện tử

15,5

15

Marketing

15

15

Quản trị khách sạn

16

18

17

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

18

17

15

Việt Nam học

15

18

15

15

Ngôn ngữ Anh

15

18

15

15

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

18

17

15

Đông phương học

15

15

Du lịch

16

15

Truyền thông đa phương tiện

15

15

Thiết kế đồ họa

15

18

15,5

15

Thanh nhạc

15

18

18,5

15

Piano

15

18

22

15

Đạo diễn điện ảnh – truyền hình

15

18

20

15

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

19,5

15

Quay phim

19

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngĐại học Nguyễn Tất Thành

*

Lớp tin học trường Đại học Nguyễn Tất Thành

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *