Giờ giấc, tháng năm,… là một trong những chủ đề thường xuyên được sử dụng trong các cuộc giao tiếp thông thường. Vì vậy, cha mẹ đừng quên dạy con các tiếng Anh dành cho bé 2-3 tuổi cho trẻ em chủ đề thời gian nhé!

Nói đến thời gian trong ngày, chúng ta có thể nói theo rất nhiều cách khác nhau như buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối; ban ngày/ ban đêm, và các giờ cụ thể. Vậy làm thế nào để nói về thời gian trong ngày bằng tiếng Anh.
Bạn đang xem: Các buổi trong ngày bằng tiếng anh
Từ | Đến | |||
Day | Ante- meridiem (AM) | Morning | 6 AM | 12 midday |
Post- meridiem (PM) | Afternoon | 12 midday | 6PM | |
Night | Evening | 6PM | 12 midnight | |
Ante- meridiem (AM) | Morning | 12 midnight | 6 AM |
(*) Trong đó:
Day: NgàyNight: ĐêmAnte- meridiem (AM): Giờ sáng ( bắt đầu ngay sau nửa đêm)Post- meridiem (PM): Giờ chiều (bắt đầu ngay sau buổi trưa)Morning: Buổi sángAfternoon: Buổi chiềuEvening: Buổi tốiMidday: Giữa trưaMidnight: Nửa đêmĐể nói về thời gian trong ngày, nếu là thời gian từ 12 giờ đêm đến 12 giờ trưa, các bạn sử dụng cấu trúc “Giờ + AM”.
Và ngược lại, để nói về thời gian từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm, chúng ta sử dụng cấu trúc “Giờ + PM”.
Xem thêm: Xe Tải Hyundai Đông Nam Bộ, Giới Thiệu Về Hyundai Đông Nam Jsc
Ví dụ:
6 AM= 6 giờ sáng6PM= 6 giờ tối(*) Câu hỏi về giờ
Dưới đây là một số cụm từ mà bạn có thể sử dụng khi bạn muốn biết thời gian:
What"s the time?What time is it?(*) Cách hỏi và trả lời giờ giấc
Để nói với ai đó về thời gian, bạn có thể dùng cấu trúc "The time is..." hoặc "It"s...". Chẳng hạn:
Q: What"s the time, please?A: It"s three o"clock.Từ vựng về các ngày trong tuần

Trong phần này, chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn từ vựng tiếng Anh về 7 ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật!
English | Pronounce | Tiếng Việt | |
Ngày trong tuần (đi làm và đi học,…) | Monday | /"mʌndi/ | Thứ 2 |
Tuesday | /"tju:zdi/ | Thứ 3 | |
Wednesday | /"wenzdi/ | Thứ 4 | |
Thursday | /"θɜ:zdi/ | Thứ 5 | |
Friday | /"fraidi/ | Thứ 6 | |
Saturday | /"sætədi/ | Thứ 7 | |
Cuối tuần (ngày nghỉ) | Sunday | /"sʌndi/ | Chủ nhật |
Từ vựng về các tháng trong năm

Mỗi năm gồm 12 tháng, vậy bạn và bé yêu của mình đã biết cách gọi tên các tháng này bằng tiếng Anh chưa?
Nếu chưa, đừng bỏ qua danh sách từ vựng dưới đây!
English | Pronounce | Tiếng Việt | |
January | Jan | /"dʒænjuəri/ | Tháng 1 |
February | Feb | /"febrʊəri/ | Tháng 2 |
March | Mar | /mɑ:t∫/ | Tháng 3 |
April | Apr | /"eiprəl/ | Tháng 4 |
May | May | /mei/ | Tháng 5 |
June | Jun | /dʒu:n/ | Tháng 6 |
July | Jul | /dʒu"lai/ | Tháng 7 |
August | Aug | /ɔ:"gʌst/ | Tháng 8 |
September | Sep | /sep"tembə | Tháng 9 |
October | Oct | /ɒk"təʊbə | Tháng 10 |
November | Nov | /nəʊ"vembə | Tháng 11 |
December | Dec | /di"sembə | Tháng 12 |
Từ vựng tiếng Anh về các mùa trong năm

Nói về các mùa trong năm, mỗi vùng miền nước ta sẽ có cách phân chia khác nhau dựa trên đặc điểm thời tiết. Cụ thể như sau:
English | Pronounce | Tiếng Việt | |
Miền bắc | Spring | /spriŋ/ | Mùa xuân |
Summer | /"sʌmə | Mùa hạ | |
Autumn | /"ɔ:təm/ | Mùa thu | |
Winter | /wintə | Mùa đông | |
Miền nam | Rainy season | /"reini.si:zn/ | Mùa mưa |
Dry season | /drai. "si:zn/ | Mùa khô |
Tham khảo thêm các bài viết cùng chủ đề khác:
Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gian. Ngoài ra, cha mẹ có thể kết hợp phương pháp để dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ qua những bài hát tiếng Anh trẻ em vui nhộn,sách tiếng Anh cho trẻ em,phần mềm học tiếng Anh cho trẻ em...Chúc cha mẹ và các con có khoảng thời gian vui vẻ khi học tập với kiến thức trong bài viết này.
*Phiên âm từ vựng tiếng Anh chuẩn theodictionary.cambridge
Nguồn:https://xeototai.net
Bài viết hữu ích:
Truyện Tiếng Anh Cho Bé 3 Tuổi
Giáo Trình Tiếng Anh Cho Bé 5 Tuổi
Trung Tâm Dạy Tiếng Anh Giao Tiếp Trẻ Em Uy Tín
Học tiếng Anh qua bài hát - Đã ai hiểu được tầm quan trọng?
Các Phương Pháp Dạy Tiếng Anh Tiểu Học Hiệu Quả Nhất
List Nhạc Tiếng Anh Cho Bà Bầu Và Thai Nhi Của Tiếng Anh Trẻ Em xeototai.net
Bài hát tiếng Anh lớp 3
3 Lý Do Nên Cho Trẻ Em Sử Dụng Điện Thoại Để Học Tiếng Anh?
Từ vựng tiếng Anh
Chủ Đề Liên Quan
40 từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề đồ ăn
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề con vật
70 từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề đại dương
8 chủ đề từ vựng tiếng Anh cho bé tiểu học thông dụng nhất
Tên Tiếng Anh Cho Bé Gái Hay Và Dễ Thương Nhất Mà Bố Mẹ Không Thể Bỏ Qua
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề côn trùng của xeototai.net
Cách dạy từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 1, lớp 2, lớp 3
90 từ vựng tiếng Anh cho bé mẫu giáo với 8 chủ đề quen thuộc
Về Tác Giả

Phạm Thạch Cương









Phạm Thạch Cương
Phạm Thạch Cương – Hãy đến với xeototai.net để thực sự trải nghiệm phương pháp giáo dục trẻ hàng đầu thế giới.
xeototai.net/
Chủ Đề Hữu Ích
Khóa Học Tiếng Anh Cho Trẻ 6 Tuổi Ở Đâu Tốt?
Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề hình khối
Các Loại Từ Vựng Trong Tiếng Anh
Bài hát tiếng Anh lớp 3
Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá Hay Nhất
Các cơ sở xeototai.net
Cơ sở: Vinhomes Gardenia, Hàm Nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội Tel : 024 3995 6906 Cơ sở: Số 20 Ngõ 55, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội Tel 2: 04 3999 1207 Cơ sở: Nhà B2 Ngõ 551, Kim Mã, Ba Đinh, Hà Nội Tel 3: 024 3999 2312
Cơ sở: Số 1/156 Lê Trọng Tấn, Hà NộiTel 4: 024 8586 9530
Quà Tặng Miễn Phí
Thành viên của
Follow us
Thông tin khác




Cơ sở: Vinhomes Gardenia, Hàm Nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội Tel : 024 3995 6906 Cơ sở: Số 20 Ngõ 55, Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội Tel 2: 04 3999 1207 Cơ sở: Nhà B2 Ngõ 551, Kim Mã, Ba Đinh, Hà Nội Tel 3: 024 3999 2312
Cơ sở: Số 1/156 Lê Trọng Tấn, Hà NộiTel 4: 024 8586 9530